- Được thiết hình dáng vòng tròn khép kín với một cạnh là phần răng cưa, cạnh còn lại lưỡi bằng.
- Phần răng cưa sắc bén, giúp cho việc cưa xương diễn ra dễ dàng.
Mã sản phẩm: Lưỡi-cưa-xương-máy-cưa-xương
Thương hiệu: HM | Máy cưa xương
Tình trạng: Còn hàng
Lưỡi cưa xương đóng vai trò quan trọng với chức năng cắt các khúc xương cứng, thịt cá đông lạnh thành nhiều miếng to nhỏ với kích thước khác nhau. Để máy có thể “cắt ngọt” lưỡi cưa xương phải đảm bảo luôn sắc bén. Nếu lưỡi có dấu hiệu xuống cấp, bị cùn cần phải thay thế ngay.
Lưỡi cưa xương được thiết kế sắc bén và bền bỉ
- Được thiết hình dáng vòng tròn khép kín với một cạnh là phần răng cưa, cạnh còn lại lưỡi bằng.
- Phần răng cưa sắc bén, giúp cho việc cưa xương diễn ra dễ dàng.
-Lưỡi cưa xương có nhiều kích thước: 2500mm, 2120mm, 2050mm, 1710mm, 1650mm, 1200mm…. Tùy thuộc vào mã máy cưa xương cần thay thế mà Quý khách chọn kích thước cho phù hợp.
- Nên để xương tươi sống vào tủ lạnh sau đó đem ra cắt, như vậy gần và da ít bị bám vào các răng cưa. Bên cạnh đó, còn dễ cắt đứt hơn rất nhiều.
- Không dùng tay để đẩy thịt vì sẽ làm cho tuổi thọ của lưỡi cưa xương bị giảm xuống. Khi tác động lực 1 chiều như vậy,lưỡi cưa xương sẽ bị vặn qua hướng tác động và làm cho lưỡi cưa dễ bị đứt.
- Không được điều chỉnh độ căng của lưỡi cưa.
- Bước 1: Mở hợp thân máy bằng 2 núm đen bên hông của máy.
- Bước 2: Tiến hành gỡ bỏ lưỡi cưa đã bị đứt ra bên ngoài. Để tháo ra được, bạn hãy dùng tay vặn núm trên đỉnh máy để cho khoảng cách giữa 2 bánh đa gần hơn.
- Bước 3: Lấy lưỡi cưa mới và đặt vào và vặn ngược lại để điều chỉnh độ căng của lưỡi. Cuối cùng, bạn đóng thânmáy cưa xươngvà siết 2 núm đen lại.
Thay lưỡi cưa xương cực đơn giản
Nếu bạn muốn được tư vấn về kích thước lưỡi cưa cho phù hợp máy của mình hãy liên hệ ngay với Siêu thị Hải Minh - đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm sẽ hỗ trợ tận tình, tận tâm cho bạn.
Kích thước | 50-90 | 100-190 | 200-290 | 300-490 | 500-900 | 1000-2000 |
0.50 X 16 X 1200mm | 129.000 | 123.000 | 120.000 | 142.000 | 116.000 | 113.000 |
0.50 X 16 X 1600 đến 1690mm | 152.000 | 146.000 | 144.000 | 152.000 | 139.000 | 136.000 |
0.50 X 16 X 1700 đến 1790mm | 164.000 | 158.000 | 155.000 | 164.000 | 150.000 | 148.000 |
0.50 X 16 X 1800 đến 1890mm | 175.000 | 169.000 | 166.000 | 175.000 | 162.000 | 160.000 |
0.50 X 16 X 1900 đến 2000mm | 187.000 | 180.000 | 178.000 | 187.000 | 173.000 | 171.000 |
0.50 X 16 X 2010 đến 2100mm | 198.000 | 192.000 | 190.000 | 198.000 | 185.000 | 182.000 |
0.50 X 16x 2110 đếnn 2200mm | 210.000 | 204.000 | 201.000 | 210.000 | 196.000 | 194.000 |
0.50 X 16 X 2210 đến 2300mm | 220.000 | 215.000 | 212.000 | 222.000 | 208.000 | 205.000 |
0.50 X 16 x 2310 đến 2400mm | 232.000 | 226.000 | 225.000 | 222.000 | 219.000 | 217.000 |
Từ 2400 trờ lên. Tăng 100mm cộng thêm 12.000VND.
Kích thước | 50-90 | 100-190 | 200-290 | 300-490 | 500-900 | 1000-2000 |
0.50 X 16 X 1200mm | 140.000 | 135.000 | 132.000 | 130.000 | 128.000 | 125.000 |
0.50 X 16 X 1600 đến 1690mm | 163.000 | 158.000 | 155.000 | 153.000 | 151.000 | 148.000 |
0.50 X 16 X 1700 đến 1790mm | 175.000 | 169.000 | 167.000 | 165.000 | 162.000 | 160.000 |
0.50 X 16 X 1800 đến 1890mm | 186.000 | 181.000 | 178.000 | 176.000 | 174.000 | 171.000 |
0.50 X 16 X 1900 đến 2000mm | 197.000 | 192.000 | 190.000 | 187.000 | 185.000 | 183.000 |
0.50 X 16 X 2010 đến 2100mm | 209.000 | 204.000 | 201.000 | 199.000 | 197.000 | 194.000 |
0.50 X 16x 2110 đếnn 2200mm | 221.000 | 215.000 | 213.000 | 210.000 | 208.000 | 206.000 |
0.50 X 16 X 2210 đến 2300mm | 232.000 | 227.000 | 224.000 | 222.000 | 220.000 | 217.000 |
0.50 X 16 x 2310 đến 2400mm | 244.000 | 238.000 | 236.000 | 233.000 | 231.000 | 229.000 |
Từ 2400 trờ lên. Tăng 100mm cộng thêm 13.000VND.