Mã sản phẩm: PM-390
Thương hiệu: Kett - Nhật | Máy đo độ ẩm nông sản - Gạo và ngũ cốc
Xuất xứ: Nhật Bản
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Còn hàng
(Thay thế cho mã PM 450)
Máy đo độ ẩm nông sản Kett PM 390 được thiết kế rất tiện dụng với chức năng đo độ ẩm của 24 loại ngũ cốc khác nhau như: đậu nành, gạo, ngô, café … đây là thiết bị lý tưởng được sử dụng cho các ứng dụng đo độ ẩm của các loại nông sản cho các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi, các nhà thu mua nông sản …
Nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn sử dụng PM390 để xác định độ ẩm ngũ cốc nhanh chóng
- Điện tử: Pin 1,5V AA x 4
- Công suất tiêu thụ: 240mW
- Dải đo: 1- 40% (tùy mẫu)
- Sai số: 0,5%
- Nguyên lý đo: Hằng số điện môi
- Đối tượng đo: Đo được 25 loại ngũ cốc và hạt
- Hiển thị: Màn hình LCD
- Lượng mẫu đo : 240 mL
- Nhiệt độ môi trường: 0 - 40 o C
- Kích thước: 125 (W) x 205 (D) x 215 (H) mm
- Cân nặng: 1,3 kg.
**Cung cấp trọn bộ gồm:
- Máy tính
- Cốc đo
- Phễu đo
- Pin
- Tài liệu HDSD.
Video hướng dẫn sử dụng máy đo độ ẩm PM390
- Kett PM 390 thuộc thương hiệu Nhật được cải tiến từ model PM-450.
- Máy có kích thước gọn nhẹ, dễ dàng di chuyển trong trường hợp cần thiết, do đó có thể sử dụng ở mọi nơi.
- Sử dụng dễ dàng, thao tác cực kỳ đơn giản, độ ổn định cao, tốc độ đo nhanh chóng cho kết quả tức thì.
- PM 390 là máy đo độ ẩm nông sản ứng dụng nguyên lý đo hằng số điện môi.
- Máy có màn hình LCD lớn giúp hiển thị các kết quả rõ ràng, người dùng có thể dễ dàng quan sát.
- Thiết bị có tính năng tự động tắt giúp tiết kiệm pin.
Thiết kế đẹp mắt khá nhỏ gọn
Màn hình quan sát rõ ràng vè tiện lợi
Hàng đảm bảo chất lượng, đầy đủ phụ kiện kèm theo
STT | Tên sản phẩm | Viết tắt |
1 | Lúa dài | LPAD |
2 | Gạo dài | L M R |
3 | Cafe xanh 2004 | GREE |
4 | Cà phê xanh Arabica 2018 | GCAR |
5 | Cà phê xanh Robusta 2018 | GCRB |
6 | Cà phê Cherry khô | DRYC |
7 | Cà phê rang | ROAS |
8 | Hạt điều | CASH |
9 | Tiêu đen 1995 | PEPP |
10 | Tiêu đen 2018 | BPEP |
11 | Ngô | CORN |
12 | Lúa mạch | BARL |
13 | Lúa mì | WHEA |
14 | Đậu nành | SOYB |
15 | Hoa hướng dương (lớn) | SUNL |
16 | Hoa hướng dương (trung bình) | SUNM |
17 | Hoa hướng dương (nhỏ) | SUNS |
18 | Đậu phụng | PEAN |
19 | Đậu xanh | MUNG |
20 | Đậu | BEAN |
21 | Lúa miến | SORG |
22 | Cải dầu | CANO |
23 | Đinh hương | CLOV |
24 | Trà đen | BT B |