Mã sản phẩm: Jasic-ZX7-200PRO
Thương hiệu: Jasic | Máy hàn que Jasic
Xuất xứ: Trung Quốc
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Còn hàng
Máy hàn điện tử Jasic ZX7-200PRO là sản phẩm được sản xuất theo công nghệ của Anh có tính năng nổi bật là tiết kiệm năng lượng hơn so với máy hàn thông thường. Việc sử dụng Máy hàn Jasic sẽ có hiệu suất làm việc rất cao, thời gian hàn không giới hạn. Ngoài ra, máy còn có chế độ bảo vệ quá nhiệt, quá tải, nguồn điện không ổn định và chế độ chống giật.
Các tính năng của máy: Jasic ZX7-200PRO
- Máy hàn que ZX7-200PRO được thiết kế nhỏ gọn và nhẹ nhàng giúp chúng ta di chuyển một cách dễ dàng và nhanh chóng.
- Làm việc được các que với kích cỡ 2.0-3.2mm, hàn que 2.5mm liên tục.
- Có đồng hồ điện tử hiển thị cường độ dòng hàn, điện áp hàn giúp theo dõi được thông số hàn.
- Hồ quang ổn định, khả năng chống dính cao, giúp có thể hàn những loại que khó hàn. Thích hợp khi dùng các loại que acid hoặc các loại que hàn cơ bản.
- Dòng hàn lớn, chu kỳ tải cao.
- Dễ dàng cài đặt, dễ dàng vận hành.
- Máy hàn chế tạo theo công nghệ Inverter nên sản phẩm có khả năng tiết kiệm điện so với máy hàn thông thường.
- Có chế độ chống giật khi làm ở môi trường ẩm ướt.
- Hoạt động ổn định, có chế độ tự động bù áp khi điện áp vào biến đổi.
- Có chế độ tự ngắt khi quá dòng, quá nhiệt giúp đảm bảo độ bền của máy. Máy thích nghi tốt khi nguồn là máy phát điện hoặc những nơi có nguồn điện yếu, không ổn định, giảm rủi ro cháy nổ do nguồn điện.
- Mồi hồ quang dễ, hồ quang ổn định, êm ít bắn toé cho hình dáng mối hàn đẹp và hạn chế ảnh hưởng tia hàn đến người sử dụng.
- Máy được thiết kế theo công nghệ hiện đại tiết kiệm điện năng mới nhất, máy hoạt động êm ái không ồn ào.
- Công nghệ điều khiển tiên tiến đảm bảo độ ổn định, cũng như chất lượng đường hàn.
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO về an toàn điện cho người sử dụng.
Model | ZX7 200 PRO |
Điện áp vào (V/Hz) | 230±15%, 50/60 Hz |
Nguồn vào định mức (KAV) | 6 |
Dòng điện vào định mức (A) | 26.2 |
Dòng điện ra định mức (A) | 25.6V |
Phạm vi điều chỉnh dòng (A) | 20-200 |
Điện áp không tải (V) | 67 |
Chu kỳ tải max (25°C) | 30% |
Chu kỳ tải 60% (40°C) | 120A |
Hiệu suất (%) | 85 |
Hệ số công suất | 0.7 |
Cấp độ bảo vệ | IP 21 |
Cấp cách điện | F |
Đường kính que hàn | 1.6-3.2 |
Kích thước máy (mm) | 313x130x250 |
Trọng lượng (kg) | 4.7 |