

| Thương hiệu | Model | Công suất | Giá Thành |
| Honda | HK7500 - Xăng | 5.5 KVA - Giật nổ | 24.650.000 |
| HK7500E - Xăng | 5.5 KVA – Đề nổ | 27.150.000 | |
| HG1600SDX – Dầu | 10 KVA - Đề - Cách âm | 94.500.000 | |
| Elemax – Nhật Bản | SV2800 - Xăng | 2KW – Giật nổ | 15.250.000 |
| SV3300 - Xăng | 2.5KW – Giật Nổ | 16.700.000 | |
| SH6000 - Xăng | 4 KVA – Giật nổ | 31.600.000 | |
| SH7600EX - Xăng | 5.6KVA - Giật nổ | 41.200.000 | |
| SHT15000 – Xăng | 12kva – Đề điện | 121.500.000 | |
| Hyundai – Liên doanh Hàn Quốc | HY30CLE - Xăng | 2.3 KW – Giật/Đề | 10.000.000 |
| HY 3100LE - Xăng | 2.5 KW – Đề nổ | 14.500.000 | |
| HY 9000LE - Xăng | 6KW – Đề điện | 26.300.000 | |
| DHY 12500LE - Dầu | 10KW – Giật/Đề | 93.800.000 | |
| Izawa Fujiki – Trung Quốc | TM2800 - Xăng | 2KVA– Giật nổ | 6.500.000 |
| TM3500E- Xăng | 3.3 KVA – Giật nổ | 7.500.000 | |
| TM6500E- Xăng | 5KVA – Giật/Đề điện | 13.500.000 | |
| TM8000- Xăng | 6KW – Giật/Đề | 15.500.000 | |
| Yamafuji – Trung Quốc | Honda - Xăng | 5 KVA– Giật/Đề điện | 22.500.000 |
| DG-6000E – Dầu | 5 KVA – Giật/Đề | 16.500.000 | |
| DG-11000E – Dầu | 8 KVA – Đề điện | 29.500.000 | |
| DG-11000E3-3D – Dầu | 9KW – Giật/Đề | 45.000.000 | |
| KAMA – Trung Quốc | KDE-6500T– Dầu | 5 KVA–Đề nổ | 22.500.000 |
| KDE 6500TN – Dầu | 5 KVA – Đề nổ - Chống ồn | 23.000.000 | |
| KDE- 7800STN – Dầu | 6 KVA – Đề điện | 26.500.000 | |
| DG-11000E3-3D – Dầu | 5.6 KW – Đề | 26.500.000 | |
Hữu Toàn
| GVN-HM5.0– Xăng | 5 KVA– Giật tay | 22.500.000 |
| HK7500 - Xăng | 6KVA – Giật nổ | 24.650.000 | |
| HK11000SDX | 8 KVA - | 76.800.000 | |
| Yanmar – Trung Quốc | YM3500E-L - Diesel | 3 KW– Giật đề | 10.800.000 |
| YM6500E-L - Diesel | 5kVA – Giật nổ | 14.500.000 | |
| YM9700T- Diesel | 6,5KW - Đề | 22.500.000 |

| STT | Thương hiệu | Giá thành |
| 1 | KDF16000XE - 11kva trần - KOOP | 53.800.000₫ |
| 2 | KDF12000XE-3 - Trần - 3 pha 11kva - KOOP | 61.200.000₫ |
| 3 | KDF16000XE-3 - 13 kva - 3 pha - KOOP | 63.500.000₫ |
| 4 | KDF12000Q - 9kva chống ồn - KOOP | 65.500.000₫ |
| 5 | KDF16000Q 11kva - Chống ồn - KOOP | 70.740.000₫ |
| 6 | KDF12000Q-3 - 11kva 3 pha - KOOP | 72.850.000₫ |
| 7 | TDF1600Q - 11 kva - TECHPLUS | 89.000.000₫ |
| 8 | TDF1600Q- 3 – 13. 8 KVA - TECHPLUS | 95.000.000₫ |
| 9 | SHT11500 (3 pha) - 9,5 KVA - ELEMAX | 102.900.000₫ |
| 10 | SHT15000 12kva - 3 pha - ELEMAX | 121.500.000₫ |
| 11 | VG-12K - 1 pha - 12KVA - VOLGA | 119.000.000₫ |
| 12 | THG 8KMD - 6 KVA - KYO | 139.000.000₫ |
| 13 | THG 10KMD – 8 KVA- KYO | 149.000.000₫ |
| 14 | Tổ máy 18KVA - YANMAR | 145.000.000₫ |
| 15 | 3 pha 25 kva - ISUZU | 150.000.000₫ |
Bài viết so sánh chi tiết máy hàn ống cơ quay tay và cơ vít D63-200, giúp bạn hiểu rõ khác biệt và chọn máy phù hợp nhu cầu thi công.
Tìm hiểu cấu tạo máy đầm cóc điện và nguyên lý tạo lực đầm giúp nén chặt nền đất hiệu quả. Phân tích chi tiết từng bộ phận, cách máy vận hành và những lưu ý quan trọng khi sử dụng thực tế.
Máy khâu bao 2 kim 2 chỉ là lựa chọn tối ưu cho những sản phẩm cần đường chỉ chắc chắn, kín và đẹp. Loại máy này thường được dùng trong các xưởng đóng gói lớn, may bao đòi hỏi độ bền cao như bao nông sản, bao phân bón hoặc bao tải công nghiệp.
Những cơ sở sản xuất hoặc kho hàng cần may bao bì liên tục chắc chắn sẽ cần đến máy may bao có bình dầu, bởi loại máy này giúp bôi trơn tự động, giảm ma sát và tăng tuổi thọ linh kiện. Không chỉ bền hơn, máy có bình dầu còn hoạt động mượt, đường chỉ đẹp và ít xảy ra lỗi đứt chỉ.
Trong nông nghiệp, kiểm soát EC đất chỉ số phản ánh muối khoáng và dinh dưỡng giúp đánh giá khả năng phát triển cây trồng. Bài viết hướng dẫn cách đo, đọc chỉ số và lưu ý khi dùng máy đo EC đất.
Để giúp bà con miền Tây chọn được khúc xạ kế đo Brix phù hợp, bài viết này sẽ phân tích kỹ 3 khúc xạ kế đo đáng tin cậy nhất hiện nay, từ dòng cầm tay phổ thông đến dòng cao cấp với độ chính xác tốt hơn, phục vụ nhu cầu đa dạng trong nông sản.