Thiết bị đo, ghi nhiệt độ và độ ẩm Testo 175-H1Bộ nhớ lớn với dung lượng 1 triệu giá trị đo, màn hình rộng dễ đọc
Thời lượng pin đến 3 năm (pin AAA thông thường và người sử dụng có thể tự thay)
Kèm theo máy gồm có bộ gá lắp tường, khóa, pin và giấy kiểm chuẩn và sách HDSD
Cáp USB dùng để lập trình và đọc dữ liệu ra không bao gồm theo máy. Có thể đặt hàng với mã 0449 0047
Thang đo: -20 đến +55°C / -40 đến +50°Ctd 0 đến 100%RH
Độ chính xác: +/- 2%RH (2% RH đến 98%RH) +0.03 %RH/K ± 0.4°C (-20 đến +50°C)
Độ chính xác: 0.1 °C / 1 %RH
Cấp bảo vệ: IP54
Tần suất đo: 10 s đến 24 h
Bộ nhớ: 1 triệu giá trị đo
Thời lượng pin:3 năm nên đo ở chu kỳ 15 phút/lần
Đặc điểm sản phẩm
Với cảm biến độ ẩm có độ ổn định trong thời gian dài, testo 175 H1 là thiết bị tự ghi testo 175 nhiệt độ và độ ẩm tương đối sử dụng trong môi trường làm việc cũng như các kho chứa hàng. Đầu dò gắn ngoài có thời gian đáp ứng cao hơn hẳn đầu dò gắn trong. Tiết kiệm năng lượng là bài toán quan trọng. Tuy nhiên các loại cửa sổ với cách nhiệt ngoài tốt và thiết kế tiết kiệm năng lượng lại có những hiệu ứng không mong muốn. Với mục tiêu giảm thông gió "tự nhiên", một mặt nhiệt năng lưu lại trong nhà. Mặt khác, độ ẩm cũng tăng thêm do người gây ra. Trong các nơi thông gió kém lại có nguy cơ nấm mốc phát triển. Thiết bị testo 175 H1 ghi dữ liệu nhiệt độ và độ ẩm liên tục và hiển thị điểm sương trên màn hình. Nhờ vậy, giám sát được khí hậu trong nhà và giúp đưa ra mục tiêu thông gió và trao đổi không khí
Giám sát chuyên nghiệp trong thời gian dài nhiệt độ và độ ẩm nơi làm việc cũng như trong kho chứa
Chống nước cấp IP65
Tích hợp giao diện USD và thẻ SD để đọc dữ liệu
Đáp ứng đo nhanh nhờ đầu dò gắn ngoài
Giám sát và ghi nhiệt độ 2 nơi cùng lúc
Bộ nhớ lớn với dung lượng 1 triệu giá trị đo, màn hình rộng dễ đọc
Đặc tính kỹ thuật
Bộ nhớ1.000.000 giá trị đo
Nhiệt độ bảo quản-20 đến +55 °C
Nhiệt độ làm việc-20 đến +55 °C
Kích thước149 x 53 x 27 mm
Đầu dò NTC
Thang đo-20 đến +55 °C
Độ chính xác±0,4 °C (-20 đến +55 °C)
Độ phân giải0,1 °C
Đầu dò độ ẩm dạng điện dung
Thang đo0 đến 100 %RH
Độ chính xác±2% RH (2 đến 98 %RH) ở +25 °C
Độ phân giải0,1 %RH