Chi tiết sản phẩm
Máy đo độ dẫn điện trở độ mặn để bàn DS-51
DS-51 là thiết bị cho phép đo nhiệt độ, độ dẫn, độ mặn và điện trở của dung dịch nước với độ chính xác cao. Máy DS-51 là một sự tích hợp tuyệt vời của chức năng, hiệu suất và khả năng hoạt động với một thiết kế nhỏ gọn, hỗ trợ tự động hóa trong phòng thí nghiệmĐặc điểm tính năng máy đo độ dẫn điện trở độ mặn để bàn DS-51
Đặc tính của Máy kiểm tra độ dẫn/độ mặn/điện trở để bàn Horiba LAQUA DS-51
Series LaQua DS-71 đo độ dẫn, điện trở, độ mặn, TDS và nhiệt độ cùng một lúc và mẫu DS-72 tuân theo tiêu chuẩn dược phẩm công nghiệp (JIS, USP, EP, JP và CP).
Chức năng chẩn đoán tự động cho phép người sử dụng đảm bảo rằng các thiết bị sẽ luôn luôn cung cấp hiệu suất cao và các chỉ số đo đáng tin cậy. Hoàn toàn tuân thủ tiêu chuẩn GLP / GMP, các LaQua có thể được kết nối với một máy in ngoài, để đảm bảo rằng nguồn gốc tất cả các kết quả được ghi lại cùng với tên mẫu, người sử dụng ID và thông tin hiệu chuẩn.
Chúng tôi cung cấp một loạt các điện cực dẫn điện phù hợp với tất cả các loại ứng dụng và mẫu. Các điện cực của HORIBA được công nhận bởi sự ổn định và tuổi thọ của sản phẩm, các điện cực của HORIBA cho kết quả đo chính xác trong mọi điều kiện.Các tính năng của máy đo độ dẫn điện trở độ mặn để bàn DS-51
- Menu dễ dàng chuyển hướng cho các đơn vị và các điện cực chính (chỉ có ở DS 72)
- Chế độ kiểm tra định kỳ: JIS / Pharmacopeias / Degital Simulator (chỉ có ở DS 72)
- Tùy chỉnh chức năng tự động giữ cho hiệu chuẩn và đo lường (chỉ có ở DS 72)
- Kết nối đồng bộ tới một GLP / GMP tương thích và PC (chỉ có ở DS 72)
- Kỹ thuật số bộ nhớ - tối đa 2.000 bộ dữ liệu. (chỉ có ở DS 72)
- Giao tiếp USB-PC và bộ nhớ USB (chỉ có ở DS 72)
- Hỗ trợ đa ngôn ngữ (tiếng Nhật, Anh, Trung Quốc, Hàn). (chỉ có ở DS 7Thông số kỹ thuật máy đo độ dẫn, điện trở, độ mặn để bàn DS-51
Đo nhiệt độ: | |
Dải đo | 0.0 – 100.0 ºC |
Độ phân giải | 0.1 ºC |
Độ lặp lại | ±0.1 ºC ±1digit |
Đo độ dẫn: |
Phương pháp đo: | Phương pháp lưỡng cực 2 AC |
Dải đo | Cell constant 100 m-1 0.000 mS/m – 19.99 S/m |
Cell constant 10 m-10.0 PS/m – 1.999 S/m |
Cell constant 1000 m-1 0.00 mS/m – 1999.9 S/m |
Độ phân giải: | 0.05% trên toàn dải đo |
Độ lặp lại: | ±0.5% ±1 digit trên toàn dải đo |
Đo độ mặn: |
Phương pháp đo: Phương pháp lưỡng cực 2 AC | |
Dải đo 0 – 4% | |
Độ phân giải 0.01 % | |
Đo điện trở: |
Phương pháp đo | Phương pháp lưỡng cực 2 AC |
Dải đo | Cell constant 10 m -1 50.0 Ω•m – 1.999 MΩ•m |
Cell constant 1000 m -1 0.500 Ω•m – 19.99 kΩ•m |
Bình luận Máy đo độ dẫn điện trở độ mặn để bàn DS-51