Máy tời điện là thiết bị sử dụng động cơ điện để nâng, hạ hoặc kéo các vật nặng theo phương thẳng đứng hoặc phương ngang. Nó giúp thay thế sức người, nâng cao hiệu suất làm việc, tiết kiệm thời gian và chi phí trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, sản xuất và vận tải. Thiết bị này hoạt động dựa trên dây cáp hoặc xích được cuốn quanh tang cuốn để nâng vật liệu.
- Tời điện 1 pha: Sử dụng điện áp dân dụng 220V (thường là tời mini, tời treo).
- Tời điện 3 pha: Sử dụng điện áp công nghiệp 380V (thường là tời kéo mặt đất tải trọng lớn, tời công nghiệp).
- Tời ắc quy: Sử dụng nguồn điện 12V hoặc 24V (tời kéo xe).
Tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng sẽ có những dòng máy phù hợp nhất định để đảm bảo sở hữu được dòng máy phù hợp hãy liên hệ hay đến Hải Minh để được tư vấn kĩ hơn.
Hiện nay trên thị trường Việt Nam có rất nhiều thương hiệu máy tời điện phổ biến, chủ yếu đến từ Đài Loan, Trung Quốc và Nhật Bản. Việc lựa chọn thường phụ thuộc vào nhu cầu về tải trọng, tốc độ và ngân sách.
*** Kenbo:
- Là thương hiệu tời điện phổ biến, có đa dạng tải trọng từ mini đến cỡ lớn.
- Sản phẩm có giá thành hợp lý, phù hợp với nhu cầu dân dụng, công trình vừa và nhỏ.
*** Kensen:
- Một thương hiệu tời treo mini quen thuộc tại Việt Nam, phù hợp cho hộ gia đình và xưởng nhỏ.
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng, thường sử dụng điện 220V.
Lưu ý: Xuất xứ nhiều thương hiệu có nhà máy sản xuất tại Trung Quốc hoặc Đài Loan nhưng áp dụng công nghệ và tiêu chuẩn chất lượng của Nhật Bản hoặc Châu Âu
STT | Model | Thương hiệu | Giá (VNĐ) |
1 | B300 | Yamafuji | 2.050.000 ₫ |
2 | B500 | Yamafuji | 2.650.000 ₫ |
3 | B800 | Yamafuji | 3.250.000 ₫ |
4 | B1000 | Yamafuji | 3.980.000 ₫ |
5 | B1200 | Yamafuji | 4.250.000 ₫ |
6 | YM-S160 (tời nhanh) | Yamafuji | 5.750.000 ₫ |
7 | YM-S250 (tời nhanh) | Yamafuji | 6.500.000 ₫ |
8 | YM-S300 (tời nhanh) | Yamafuji | 6.950.000 ₫ |
9 | YM-S500 (tời nhanh) | Yamafuji | 8.500.000 ₫ |
10 | DU-160A | Strong | 10.350.000 ₫ |
11 | DU-230A | Strong | 11.500.000 ₫ |
12 | DU-250A | Strong | 13.800.000 ₫ |
13 | DU-300A | Strong | 14.200.000 ₫ |
14 | DU-500A | Strong | 15.800.000 ₫ |
15 | PA200 | Vital | 2.100.000 ₫ |
16 | PA300 | Vital | 2.500.000 ₫ |
17 | PA400 | Vital | 2.850.000 ₫ |
18 | PA500 | Vital | 3.050.000 ₫ |
19 | PA200A | Kensen | 5.300.000 ₫ |
20 | PA300A | Kensen | 5.800.000 ₫ |
21 | PA400A | Kensen | 6.000.000 ₫ |
22 | PA600A | Kensen | 7.300.000 ₫ |
23 | PA800A | Kensen | 8.250.000 ₫ |
24 | PA1000A | Kensen | 9.000.000 ₫ |
25 | PA1200A | Kensen | 10.050.000 ₫ |
STT | Model | Thương hiệu | Giá (VNĐ) |
1 | KY300 | Yamafuji | 4.350.000 ₫ |
2 | KY-500 | Yamafuji | 5.350.000 ₫ |
3 | KY-750 | Yamafuji | 6.250.000 ₫ |
4 | KY1000 | Yamafuji | 11.500.000 ₫ |
5 | KCD 300/600 | Kenbo | 3.650.000 ₫ |
6 | KCD 500/1000 | Kenbo | 4.650.000 ₫ |
7 | KCD 750/1500 | Kenbo | 5.950.000 ₫ |
8 | KCD 1000/2000 | Kenbo | 13.500.000 ₫ |
9 | DU-202 | Strong | 9.800.000 ₫ |
10 | DU-204 | Strong | 10.500.000 ₫ |
11 | DU-205 | Strong | 11.500.000 ₫ |
12 | DU-208 | Strong | 13.800.000 ₫ |
13 | DU-210 | Strong | 23.500.000 ₫ |
Giá máy tời điện phụ thuộc vào công suất, tải trọng, thương hiệu và tính năng. Bạn nên tham khảo nhiều mức giá khác nhau để chọn được sản phẩm vừa phù hợp với nhu cầu sử dụng, vừa tương xứng với khả năng tài chính của đơn vị. Hoặc cũng có thể lựa chọn cân nhắc qua phương án máy tời điện cũ - nếu mức ngân sách không cho phép.
Tại Hải Minh, bạn có thể dễ dàng so sánh các mẫu tời với giá niêm yết rõ ràng, hỗ trợ tư vấn chi tiết để lựa chọn hiệu quả nhất.
Hải Minh hy vọng những chia sẻ trên đã giúp quý khách hiểu rõ hơn về cách lựa chọn máy tời điện phù hợp và an toàn. Nếu quý khách còn bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần được tư vấn chi tiết hơn về sản phẩm, đừng ngần ngại liên hệ ngay với đội ngũ chuyên viên của chúng tôi qua Hotline – Hải Minh luôn sẵn sàng hỗ trợ tận tâm, giúp bạn chọn được thiết bị ưng ý và hiệu quả nhất!
- Bộ phận của tời điện lắp đặt chưa chính xác
- Bộ chỉnh lưu bị lỗi.